site stats

Cynicism la gi

Webcynical - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary WebBạn đang xem: Nghĩa Của Từ Cynicism Là Gì, Nghĩa Của Từ Cynicism, Cynicism In Vietnamese Tại indaina.com - Wiki cuộc sống TTCT – Oscar Wilde từng nói một kẻ yếm thế (tiếng Anh là “cynic”) là một người biết giá cả mọi thứ mà không biết giá trị của thứ gì hết…

khai thật đi anh em vào xem vì cái gì 🌚🌚🌚 - Bilibili

Webngười hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt. tính từ+ (cynical) /'sinikəl/. (cynic, cynical) khuyến nho. hoài nghi, yếm thế. hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt. bất chấp đạo lý. Xem thêm: faultfinder, Cynic. Tra câu … WebMay 31, 2024 · TTCT – Oscar Wilde từng nói một kẻ yếm thế (tiếng Anh là “cynic”) là một người biết giá cả mọi thứ mà không biết giá trị của thứ gì hết… Bạn đang xem: Cynicism là gì Đây là một châm ngôn chỉ rõ tâm lý của kiểu người biết biến những điều tốt đẹp […] everybody\u0027s got the right assassins https://orlandovillausa.com

cynical – Wiktionary tiếng Việt

Web17. 15 I'm a little cynical about her motives. 18. “He was always pretty cynical about the Church.” 19. I grew up somewhere between "annoying" and "cynical." 20. 2 I hope I … Web(Cynic) (triết học) nhà khuyến nho. người hoài nghi, người yếm thế. người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt. tính từ (cynic, cynical) khuyến nho. hoài nghi, yếm thế. hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt. bất chấp đạo lý WebTên hotline của chủ nghĩa này còn có một lịch sử tương đối vấn đề. Triết gia "cynic" đầu tiên, Antisthenes (khoảng tầm 445-365 trước Công nguyên), huấn luyện và đào tạo triết lý của ông sinh sống vận tải trường Cynorcarges (nghĩa là … browning bearings website

Cynical là gì, Nghĩa của từ Cynical Từ điển Anh - Anh - Rung.vn

Category:"cynical" là gì? Nghĩa của từ cynical trong tiếng Việt. Từ điển Anh …

Tags:Cynicism la gi

Cynicism la gi

Web1 Adjective. 1.1 like or characteristic of a cynic; distrusting or disparaging the motives of others. 1.2 showing contempt for accepted standards of honesty or morality by one's … Webcynic /'sinik/ nghĩa là: (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho, người hoài nghi, người yếm thế... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ cynic, ví dụ và các thành ngữ liên quan.

Cynicism la gi

Did you know?

http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Cynicism WebOptimism in Psycap is thought as a realistic construct that regards what an employee can or cannot do, as such, optimism reinforces efficacy and hope. Luthans (2014) refers to these four criteria-meeting positive psychological resources which comprise psychological capital as the "HERO Within".

Web2 Thông dụng. 2.1 Danh từ. 2.1.1 Người ủng hộ thuyết khuyển nho. 2.1.2 Người hoài nghi, người yếm thế. 2.1.3 Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt. 2.2 Tính từ. 2.2.1 Cách viết khác : cynical. 2.2.2 (cynic, cynical) khuyển nho. 2.2.3 Hoài nghi, yếm thế. WebMục lục. 1 /'sinisizm/. 2 Thông dụng. 2.1 Danh từ. 2.2 Thuyết khuyển nho. 2.3 Tính hoài nghi, tính yếm thế. 2.4 Tính hay chỉ trích cay độc; tính hay nhạo báng, tính hay giễu cợt. …

Webcynicism Từ điển Collocation. cynicism noun . ADJ. bitter, weary He spoke in a tone of weary cynicism. widespread . QUANT. hint, note, touch, trace There was not a trace of cynicism in his voice. PREP. with ~ She viewed his new interest in her with cynicism. ~ about There is now widespread cynicism about the political system. WebĐang xem: Cynicism là gì Đây là một châm ngôn chỉ rõ tâm lý của kiểu người biết biến những điều tốt đẹp liên quan đến thẩm mỹ, đạo đức, kiến thức, thậm chí cuộc sống gia đình hay niềm vui hằng ngày… thành chuyện làm ăn tầm thường mà vẫn tin chắc họ là người rất hiểu biết, từng trải.

Web2 days ago · Cynical view definition: If you describe someone as cynical , you mean they believe that people always act... Meaning, pronunciation, translations and examples

WebNgụy biện lợi dụng cảm xúc hay ngụy biện lạm dụng cảm xúc ( tiếng Anh: appeal to emotion hoặc argumentum ad passiones, argument from passion) là một ngụy biện logic với đặc trưng thao túng cảm xúc của người tiếp nhận (người nghe, đối thủ) để giành phần thắng trong một cuộc ... browning bedding king sizeChủ nghĩa khuyển nho (tiếng Hy Lạp cổ: κυνισμός) là học thuyết triết học Hy Lạp cổ, chủ trương sống phải giữ cái đức, thuận hợp tự nhiên. Con người là sinh vật có lý trí, có thể đạt được sung sướng bằng cách rèn luyện thân tâm, sống theo bản tính sẵn có, và từ bỏ ham muốn của cải, quyền lực, tiếng tăm. Một người Khuyển nho sống đơn giản, không có tài sản gì. Antisthenis là nhà triết học đầu tiên đề xướng chủ nghĩa, từng theo học Sokratis vào cuối thế k… everybody\\u0027s got the right assassins lyricsWebcynicism ý nghĩa, định nghĩa, cynicism là gì: 1. the belief that people are only interested in themselves and are not sincere: 2. the fact of…. Tìm hiểu thêm. everybody\u0027s got the right to love supremesWebCynicism is an attitude characterized by a general distrust of the motives of others. A cynic may have a general lack of faith or hope in people motivated by ambition, desire, greed, … everybody\u0027s got to learn sometime beckWebJun 19, 2024 · Tên gọi của nhà nghĩa này có một lịch sử vẻ vang hơi trắc trở. Triết gia "cynic" thứ nhất, Antisthenes (khoảng 445-365 trước Công nguyên), huấn luyện và giảng dạy triết lý của ông ngơi nghỉ tải ngôi trường Cynorcarges (tức thị "khu vực của bé chó trắng") trên Athens. Tuy ... everybody\u0027s got to learn sometimeWebPhép dịch "cynical" thành Tiếng Việt. bất chấp đạo lý, hay giễu cợt, hay nhạo báng là các bản dịch hàng đầu của "cynical" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: You create heroes in a … browning bedding set queenWeb1 Adjective. 1.1 like or characteristic of a cynic; distrusting or disparaging the motives of others. 1.2 showing contempt for accepted standards of honesty or morality by one's actions, esp. by actions that exploit the scruples of others. 1.3 bitterly or sneeringly distrustful, contemptuous, or pessimistic. everybody\u0027s got the right to be happy